nhân viên cao cấp Tiếng Anh là gì

  • 4,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 4
  • Tình trạng: Còn hàng

VIETNAMESE

nhân viên cao cấp

senior-level employee

NOUN

/ˈsinjər-ˈlɛvəl ɛmˈplɔɪi/

Nhân viên thời thượng là người dân có địa điểm và trách cứ nhiệm vận hành cao hơn nữa vô một đội nhóm chức hoặc công ty lớn.

1.

Nhân viên thời thượng tiếp tục trình diễn một report mang lại giám đốc điều hành quản lý của công ty lớn.

The senior-level employee presented a report lớn the company's executives.

2.

Nhân viên thời thượng giám sát một group nhân viên cấp dưới cấp cho bên dưới.

The senior-level employee supervised a team of junior employees.

Senior và junior là nhì kể từ thông thường xuyên được dùng nhằm chỉ cấp độ trong số tổ chức triển khai không giống nhau: - junior: học viên lớp 11 (junior high-schooler), SV năm 3 (junior university student), nhân viên cấp cho bên dưới (junior specialist) - senior: học viên lớp 12 (senior high-schooler), SV năm 4 (senior university student), nhân viên cấp cho cao (senior specialist)